Súng bắn nhiệt độ SKF TKTL 31
Súng đo nhiệt độ hồng ngoại hiệu suất cao TKTL 31
Nhiệt kế hồng ngoại đo tiếp xúc và laser kép
SKF cung cấp nhiều loại nhiệt kế hồng ngoại di động, nhẹ và dễ sử dụng để kiểm tra nhiệt. Những công cụ cầm tay này giúp bạn phát hiện sự chênh lệch nhiệt độ trong các ứng dụng kỹ thuật và phi kỹ thuật để nhận biết thông tin về các bất thường trong vận hành. Ví dụ như giúp ngăn ngừa tổn thất chi phí cao trong thiết bị, ngăn chặn việc dừng máy ngoài kế hoạch và đáp ứng các yêu cầu an toàn thực phẩm.
Nhiệt kế hồng ngoại SKF được trang bị nhiều tia laser giúp bạn xác định mục tiêu đối tượng dễ dàng và chính xác hơn.
Nhiệt kế hồng ngoại đo tiếp xúc và laser kép
SKF cung cấp nhiều loại nhiệt kế hồng ngoại di động, nhẹ và dễ sử dụng để kiểm tra nhiệt. Những công cụ cầm tay này giúp bạn phát hiện sự chênh lệch nhiệt độ trong các ứng dụng kỹ thuật và phi kỹ thuật để nhận biết thông tin về các bất thường trong vận hành. Ví dụ như giúp ngăn ngừa tổn thất chi phí cao trong thiết bị, ngăn chặn việc dừng máy ngoài kế hoạch và đáp ứng các yêu cầu an toàn thực phẩm.
Nhiệt kế hồng ngoại SKF được trang bị nhiều tia laser giúp bạn xác định mục tiêu đối tượng dễ dàng và chính xác hơn.
• Màn hình LCD đen trắng, có đèn nền
• Nhắm mục tiêu bằng laser kép
• Đầu dò cặp nhiệt điện Type-K TMDT 2-30
• Độ phát xạ có thể điều chỉnh
•Độ chính xác cao
• Thời gian phản hồi nhanh
• Tỷ lệ DS 75: 1
• Tính năng ngắm laser kép xác định đường kính của khu vực được đo; giúp người dùng xác định chính xác khu vực đo nhiệt độ
• Nhắm mục tiêu bằng laser kép
• Đầu dò cặp nhiệt điện Type-K TMDT 2-30
• Độ phát xạ có thể điều chỉnh
•Độ chính xác cao
• Thời gian phản hồi nhanh
• Tỷ lệ DS 75: 1
• Tính năng ngắm laser kép xác định đường kính của khu vực được đo; giúp người dùng xác định chính xác khu vực đo nhiệt độ
• Có thể được sử dụng với bất kỳ đầu dò nhiệt độ SKF nào
• Người dùng có thể lựa chọn, nhiều chế độ đo nhiệt độ bao gồm: tối đa, tối thiểu, trung bình, chênh lệch và đầu dò / hiển thị kép hồng ngoại, chức năng quét
• Tính năng tự động tắt phụ thuộc vào chế độ tối ưu hóa tuổi thọ pin
• Phạm vi nhiệt độ sử dụng tia hồng ngoại: -60 đến +1600 ºC (-76 đến +2912 ºF)
• Phạm vi nhiệt độ sử dụng đầu dò: –64 đến +1 400 ° C (–83 đến +1 999 ° F)
• Đặt trước độ sai lệch: 0,1–1,0
• Được cung cấp trong một hộp đựng chắc chắn
• Người dùng có thể lựa chọn, nhiều chế độ đo nhiệt độ bao gồm: tối đa, tối thiểu, trung bình, chênh lệch và đầu dò / hiển thị kép hồng ngoại, chức năng quét
• Tính năng tự động tắt phụ thuộc vào chế độ tối ưu hóa tuổi thọ pin
• Phạm vi nhiệt độ sử dụng tia hồng ngoại: -60 đến +1600 ºC (-76 đến +2912 ºF)
• Phạm vi nhiệt độ sử dụng đầu dò: –64 đến +1 400 ° C (–83 đến +1 999 ° F)
• Đặt trước độ sai lệch: 0,1–1,0
• Được cung cấp trong một hộp đựng chắc chắn
Thông số Kỹ thuật | |
---|---|
Ký hiệu Súng bắn nhiệt độ; | TKTL 31 |
Dải nhiệt độ đo không tiếp xúc; | -60 đến +1600 ºC (-76 đến +2912 ºF) |
Dải nhiệt độ đo bằng đầu đo tiếp xúc; | -64 đến +1400 ºC (-83.2 đến +2552 ºF) |
Đầu đo đi kèm thiết bị; | Bao gồmTMDT 2-30 nhiệt độ max 900 °C (1650 °F) |
Tỷ lệ khoảng cách và vùng đo; | 75:1 |
Hệ số Emissivity; | 0,1-1,0 |
Độ chính xác của kết quả đo; | +/-1% hoặc 1°C (1.8°F) Tùy theo giá trị nào lớn hơn |
Nhiệt độ vận hành; | 0 đến +50 ° C (32 đến +122 °F) |
Nhiệt độ để trong hộp chứa; | -10 đến +60° C (14 to +140 °C) |
Thời gian đáp ứng msec; | 1000 ms |
Độ phân dải hiển thị; | 0.1 °C/F (dưới 999.9); |
1 °C/F (Trên 1000) | |
Màn hình; | Monochrome backlit LCD |
Phân tích quang phổ; | 8-14 µm |
Chế độ âm báo; | High and low level alarm with warning sound |
Laser; | Hai chùm tia laser màu đỏ, Class 2 |
Thời gian hoạt động của Thiết bị; | Thời gian hoạt động của thiết bị 140 tiếng |
Chế độ tự tắt; | Tự động tắt sau 60s ở chế độ đo laser, và 12 phút ở chế độ đo tiếp xúc |
Thiết bị bao gồm; | 01 thân máy TKTL 31 |
01 đầu đo TMDT 2-30 | |
Pin 2x AAA Alkaline | |
1x Instructions for use; | |
01 hướng dẫn sử dụng | |
Kích thước sản phẩm; | 203 x 197 x 47 mm (8.0 x 7.7 x 1.8 in) |
Kích thước đóng gói sản phẩm | 530 x 85 x 180 mm (20.9 x 3.4 x 7.0 in) |
Trọng lượng sản phẩm ( Bao gồm Pin) | 386.1 g (0.85 lb) |
Tổng Trọng lượng | 1 300 g (2.87 lb) |