Vòng bi đỡ (Vòng bi hướng kính) Vòng bi hướng kính chủ yếu chịu tải theo phương thẳng góc với trục. Các vòng bi này chủ yếu được phân loại theo loại con lăn và hình dạng rãnh lăn.
Vòng bi đỡ († trang 295) một dãy Thiết kế cơ bản, không nắp che (1) Có nắp chặn Có phớt loại tiếp xúc (2) Một dãy, bằng thép không gỉ Thiết kế cơ bản, không nắp che (1) Có nắp chặn Có phớt chặn (2)
Một dãy, có rãnh tra bi Thiết kế cơ bản, không nắp che (3) Có nắp che Có rãnh lắp vòng chặn, có hay không có vòng chặn
Hai dãy (4)
Vòng bi có tiêt diện mỏng1) Thiết kế cơ bản, không nắp che (5) Có phớt chặn loại tiếp xúc
Vòng bi Y († trang 421) Với vít khoá lục giác chìm Với vòng trong kéo dài một phía (6) Với vòng trong kéo dài hai phía (7)
Với vòng khoá lệch tâm Với vòng trong kéo dài một phía (8) Với vòng trong kéo dài hai phía (9)
Với lỗ côn Với vòng trong kéo dài hai phía, lắp với ống lót côn rút (10)
Với vòng trong tiêu chuẩn Để định vị bằng mối lắp chặt trên trục (11)
Vòng bi tiếp xúc góc († trang 475) Một dãy Thiết kế cơ bản cho kiểu lắp đơn Thiết kế cho kiểu lắp cặp bất kỳ (12)Một dãy có độ chính xác cao1) Thiết kế cơ bản Không nắp che hoặc có phớt chặn loại tiếp xúc Thiết kế tốc độ cao Không nắp che hoặc có phớt chặn loại tiếp xúc (13) Thiết kế chịu tải nặng Không nắp che hoặc có phớt chặn loại tiếp xúc
Hai dãy Với vòng trong một khối (14) Thiết kế cơ bản không nắp che Với nắp che Với phớt chặn loại tiếp xúc Với vòng trong hai nửa
Vòng bi tiếp xúc bốn điểm (15)
Vòng bi tự lựa († trang 537) Với lỗ thẳng hoặc lỗ côn Thiết kế cơ bản không nắp che (16) Với phớt chặn loại tiếp xúc (17)
Với vòng trong kéo dài (18)
Vòng bi đũa († trang 567) Một dãy Loại NU (19) Với một hoặc hai vòng chặn góc Loại N (20)
Một dãy Loại NJ (21) Với một vòng chặn góc Loại NUP (22)
Một dãy Chịu tải nặng Loại NCF (23) Loại NJF Loại NUH
Hai dãy1) Với lỗ thẳng hoặc lỗ côn Loại NNU (24) Loại NN (25) Loại NNUP
Vòng bi đũa (tiếp theo) Bốn dãy1) Với lỗ thẳng hoặc lỗ côn Không có nắp che (26) Có phớt chặn loại tiếp xúc
Vòng bi đũa không có vòng cách Một dãy Loại NCF (27) Loại NJG (28)
Hai dãy Có gờ chặn trên vòng trong (29) Có gờ chặn trên vòng trong và vòng ngoài Với phớt chặn loại tiếp xúc (30)
Vòng bi kim († trang 673) Cụm con lăn kim và vòng cách Một dãy (31) Hai dãy (32)
Vòng bi kim vỏ dập, loại hở hai đầu Một và hai dãy Thiết kế cơ bản, không nắp che (33) Với phớt chặn loại tiếp xúc (34)
Vòng bi kim vỏ dập, loại một đầu kín Một và hai dãy Thiết kế cơ bản, không nắp che (35) Với phớt chặn, loại tiếp xúc (36)
Vòng bi kim có gờ chặn Một và hai dãy Loại không có vòng trong (37) Loại có vòng trong Thiết kế cơ bản, không nắp che với phớt chặn loại tiếp xúc (38)
Vòng bi kim không có gờ chặn Một và hai dãy Loại có vòng trong (39) Loại không có vòng trong (40)
Vòng bi kim tự lựa Loại không có vòng trong Loại có vòng trong (41)
Vòng bi kim kết hợp Ổ kim / ổ bi tiếp xúc góc Một hướng (42) Hai hướng (43)
Vòng bi kim (tiếp theo) Vòng bi kim / vòng bi chặn Loại kết hợp với ổ bi chặn không có vòng cách (44) Với vòng cách được dẫn hướng bởi cụm viên bi Loại có hoặc không có (45) vỏ bọc tại vòng bi bi chặn
Vòng bi kim / Vòng bi đũa chặn Loại không có vỏ bọc tại ổ đũa chặn (46) Loại có vỏ bọc tại ổ đũa chặn (47)
Vòng bi côn († trang 797) Một dãy Loại lắp đơn (48) Loại lắp cặp Lắp theo kiểu mặt đối mặt (49) Lắp theo kiểu lưng đối lưng Lắp theo kiểu cùng chiều
Hai dãy1) Dạng TDO (lắp theo kiểu lưng đối lưng) (50) Dạng TDI (lắp theo kiểu mặt đối mặt) (51)
Bốn dãy1) Dạng TQO Thiết kế không nắp che (52) Với phớt loại tiếp xúc Dạng TQI
Vòng bi tang trống († trang 879) Với lỗ thẳng hoặc lỗ côn Thiết kế cơ bản, không nắp che (53) Với phớt loại tiếp xúc (54) Cho các ứng dụng có độ rung động cao
Vòng bi CARB († trang 957) Với lỗ thẳng hoặc lỗ côn Với vòng cách được dẫn hướng bởi cụm con lăn (55) Loại không có vòng cách với phớt loại tiếp xúc (56)
Vòng bi chặn Vòng bi chặn chủ yếu chịu tải theo phương dọc trục Các vòng bi này chủ yếu được phân loại theo loại con lăn và hình dạng rãnh lăn.
Vòng bi chặn († trang 1009) Chặn một hướng Với vòng đệm ổ phẳng (57) Với vòng đệm ổ loại có mặt tựa cầu có (58) hoặc không có vòng đệm đỡ cầu
Chặn hai hướng Với vòng đệm ổ phẳng (59) Với vòng đệm ổ loại có mặt tựa cầu Có (60) hoặc không có vòng đệm đỡ cầu
Vòng bi chặn tiếp xúc góc1) Loại có độ chính xác cao Chặn một hướng Thiết kế cơ bản cho kiểu lắp đơn (61) Thiết kế cho kiểu lắp cặp bất kỳ Bộ vòng bi lắp cặp (62)
Chặn hai hướng Thiết kế cơ bản (63) Thiết kế cho tốc độ cao (64)
Vòng bi đũa chặn († trang 1037) Chặn một hướng Một dãy (65) Hai dãy (66) Chặn hai hướng Thành phần gồm Cụm con lăn đũa và vòng cách Vòng đệm trục và vòng đệm ổ
Vòng kim chặn († trang 1057) Chặn một hướng Cụm con lăn kim và vòng cách (67) Vòng bi kim chặn với gờ định tâm (68) Vòng đệm lăn Vòng đệm chặn Chặn hai hướng
Vòng bi côn chặn1) Chặn một hướng Có hoặc không có (70) vỏ bọc Vòng bi côn chặn loại bắt vít Hai hướng (71)
Vòng bi lăn tựa (Track runner) Vòng bi tựa († trang 1099) là ổ lăn có vòng ngoài dày. Được cung Cấp ở dạng cụm, sẵn sàng để lắp và sử dụng cho tất cả các loại cam dẫn động, hệ thống băng tải.
Con lăn cam Loại một dãy bi (72) Loại hai dãy bi (73)
Con lăn đỡ Loại không có vòng chặn Có hoặc không có phớt chặn Không có vòng trong Có vòng trong (74)
Loại có vòng chặn theo kiểu ổ kim Có hoặc không có phớt chặn Với vòng cách được dẫn hướng bởi cụm con lăn (75) Loại không có vòng cách
Con lăn đỡ (tiếp theo) Loại có vòng chặn theo kiểu ổ đũa Với phớt zíc zắc (labyrinth seals) (76) Với phớt chặn loại tiếp xúc (77) Với phớt dạng tấm mỏng
Cụm con lăn cam Theo kiểu ổ kim Có hoặc không có phớt Với mặt tựa đồng tâm (78) Với vòng khoá lệch tâm Với vòng cách được dẫn hướng bởi cụm con lăn (78) Không có vòng cách
Theo kiểu ổ đũa Với phớt zíc zắc (labyrinth seals) (79) Với phớt chặn loại tiếp xúc Với mặt tựa đồng tâm (79) Với mặt tựa lệch tâm
Thông tin được thao khảo theo tài liệu của SKF: https://cdn.skfmediahub.skf.com/api/public/0901d1968036a3ab/pdf_preview_medium/0901d1968036a3ab_pdf_preview_medium.pdf
Để được tư vấn và hỗ trợ về kỹ thuật vui lòng liên hệ: Mr Dũng 0918.332358 Email: vietdungldt@gmail.com Web: https://idmarket.vn/