H3 1

Thông tin cơ bản về vòng bi (P2) Leave a comment

Spread the love

Vòng bi đỡ (Vòng bi hướng kính)
Vòng bi hướng kính chủ yếu chịu tải theo phương thẳng góc với trục. Các vòng bi này chủ yếu được phân loại theo loại con lăn và hình dạng rãnh lăn.

H1

Vòng bi đỡ († trang 295) một dãy
Thiết kế cơ bản, không nắp che (1)
Có nắp chặn
Có phớt loại tiếp xúc (2)
Một dãy, bằng thép không gỉ
Thiết kế cơ bản, không nắp che (1)
Có nắp chặn
Có phớt chặn (2)

Một dãy, có rãnh tra bi
Thiết kế cơ bản, không nắp che (3)
Có nắp che
Có rãnh lắp vòng chặn, có hay không
có vòng chặn

H2 1 Hai dãy (4)

 

 

 

Vòng bi có tiêt diện mỏng1)
Thiết kế cơ bản, không nắp che (5)
Có phớt chặn loại tiếp xúc

H3 2 Vòng bi Y († trang 421)
Với vít khoá lục giác chìm
Với vòng trong kéo dài một phía (6)
Với vòng trong kéo dài hai phía (7) 

Với vòng khoá lệch tâm
Với vòng trong kéo dài một phía (8)
Với vòng trong kéo dài hai phía (9)

H4 1 Với lỗ côn
Với vòng trong kéo dài hai phía, lắp với
ống lót côn rút (10) 

 

 

Với vòng trong tiêu chuẩn
Để định vị bằng mối lắp chặt trên
trục (11)

H5 1 Vòng bi tiếp xúc góc († trang 475)
Một dãy
Thiết kế cơ bản cho kiểu lắp đơn
Thiết kế cho kiểu lắp cặp bất kỳ (12)Một dãy có độ chính xác cao1)
Thiết kế cơ bản
Không nắp che hoặc có phớt chặn loại
tiếp xúc
Thiết kế tốc độ cao
Không nắp che hoặc có phớt chặn loại
tiếp xúc (13)
Thiết kế chịu tải nặng
Không nắp che hoặc có phớt chặn loại
tiếp xúc

Hai dãy
Với vòng trong một khối (14)
Thiết kế cơ bản không nắp che
Với nắp che
Với phớt chặn loại tiếp xúc
Với vòng trong hai nửa

H6 Vòng bi tiếp xúc bốn điểm (15)

 

 

Vòng bi tự lựa († trang 537)
Với lỗ thẳng hoặc lỗ côn
Thiết kế cơ bản không nắp che (16)
Với phớt chặn loại tiếp xúc (17)

H7 Với vòng trong kéo dài (18)

 

 

 

Vòng bi đũa († trang 567)
Một dãy
Loại NU (19)
Với một hoặc hai vòng chặn góc
Loại N (20)

Một dãy
Loại NJ (21)
Với một vòng chặn góc
Loại NUP (22)

H8 Một dãy
Chịu tải nặng
Loại NCF (23)
Loại NJF
Loại NUH 

Hai dãy1)
Với lỗ thẳng hoặc lỗ côn
Loại NNU (24)
Loại NN (25)
Loại NNUP

H9 Vòng bi đũa (tiếp theo)
Bốn dãy1)
Với lỗ thẳng hoặc lỗ côn
Không có nắp che (26)
Có phớt chặn loại tiếp xúc 

Vòng bi đũa không có vòng cách
Một dãy
Loại NCF (27)
Loại NJG (28)

 

 

Hai dãy
Có gờ chặn trên vòng trong (29)
Có gờ chặn trên vòng trong và vòng
ngoài
Với phớt chặn loại tiếp xúc (30)

H10 Vòng bi kim († trang 673)
Cụm con lăn kim và vòng cách
Một dãy (31)
Hai dãy (32) 

 

Vòng bi kim vỏ dập, loại hở hai đầu
Một và hai dãy
Thiết kế cơ bản, không nắp che (33)
Với phớt chặn loại tiếp xúc (34)

H11 Vòng bi kim vỏ dập, loại một đầu kín
Một và hai dãy
Thiết kế cơ bản, không nắp che (35)
Với phớt chặn, loại tiếp xúc (36) 

Vòng bi kim có gờ chặn
Một và hai dãy
Loại không có vòng trong (37)
Loại có vòng trong
Thiết kế cơ bản, không nắp che
với phớt chặn loại tiếp xúc (38)

 

Vòng bi kim không có gờ chặn
Một và hai dãy
Loại có vòng trong (39)
Loại không có vòng trong (40)

H12 Vòng bi kim tự lựa
Loại không có vòng trong
Loại có vòng trong (41) 

 

Vòng bi kim kết hợp
Ổ kim / ổ bi tiếp xúc góc
Một hướng (42)
Hai hướng (43)

H13 Vòng bi kim (tiếp theo)
Vòng bi kim / vòng bi chặn
Loại kết hợp với ổ bi chặn không có
vòng cách (44)
Với vòng cách được dẫn hướng bởi
cụm viên bi
Loại có hoặc không có (45) vỏ bọc
tại vòng bi bi chặn 

Vòng bi kim / Vòng bi đũa chặn
Loại không có vỏ bọc tại ổ đũa
chặn (46)
Loại có vỏ bọc tại ổ đũa chặn (47)

 

Vòng bi côn († trang 797)
Một dãy
Loại lắp đơn (48)
Loại lắp cặp
Lắp theo kiểu mặt đối mặt (49)
Lắp theo kiểu lưng đối lưng
Lắp theo kiểu cùng chiều

H14 Hai dãy1)
Dạng TDO (lắp theo kiểu lưng
đối lưng) (50)
Dạng TDI (lắp theo kiểu mặt
đối mặt) (51) 

Bốn dãy1)
Dạng TQO
Thiết kế không nắp che (52)
Với phớt loại tiếp xúc
Dạng TQI

H15 Vòng bi tang trống († trang 879)
Với lỗ thẳng hoặc lỗ côn
Thiết kế cơ bản, không nắp che (53)
Với phớt loại tiếp xúc (54)
Cho các ứng dụng có độ rung động cao 

Vòng bi CARB († trang 957)
Với lỗ thẳng hoặc lỗ côn
Với vòng cách được dẫn hướng bởi cụm
con lăn (55)
Loại không có vòng cách
với phớt loại tiếp xúc (56)

Vòng bi chặn
Vòng bi chặn chủ yếu chịu tải theo phương dọc trục Các vòng bi này chủ yếu được phân loại theo loại con lăn và hình dạng rãnh lăn.

H16 Vòng bi chặn († trang 1009)
Chặn một hướng
Với vòng đệm ổ phẳng (57)
Với vòng đệm ổ loại có mặt tựa cầu
có (58) hoặc không có vòng đệm đỡ cầu 

Chặn hai hướng
Với vòng đệm ổ phẳng (59)
Với vòng đệm ổ loại có mặt tựa cầu
Có (60) hoặc không có vòng đệm đỡ cầu

H17 Vòng bi chặn tiếp xúc góc1)
Loại có độ chính xác cao
Chặn một hướng
Thiết kế cơ bản cho kiểu lắp đơn (61)
Thiết kế cho kiểu lắp cặp bất kỳ
Bộ vòng bi lắp cặp (62) 

Chặn hai hướng
Thiết kế cơ bản (63)
Thiết kế cho tốc độ cao (64)

 

 

 

Vòng bi đũa chặn († trang 1037)
Chặn một hướng
Một dãy (65)
Hai dãy (66)
Chặn hai hướng
Thành phần gồm
Cụm con lăn đũa và vòng cách
Vòng đệm trục và vòng đệm ổ

H18 Vòng kim chặn († trang 1057)
Chặn một hướng
Cụm con lăn kim và vòng cách (67)
Vòng bi kim chặn với gờ định tâm (68)
Vòng đệm lăn
Vòng đệm chặn
Chặn hai hướng 

 

 

Vòng tang trống chặn († trang 1077)
Chặn một hướng (69)

H19 Vòng bi côn chặn1)
Chặn một hướng
Có hoặc không có (70) vỏ bọc
Vòng bi côn chặn loại bắt vít
Hai hướng (71)

Vòng bi lăn tựa (Track runner)
Vòng bi tựa († trang 1099) là ổ lăn có vòng ngoài dày. Được cung Cấp ở dạng cụm, sẵn sàng để lắp và sử dụng cho tất cả các loại cam dẫn động, hệ thống băng tải.

H20 Con lăn cam
Loại một dãy bi (72)
Loại hai dãy bi (73) 

 

Con lăn đỡ
Loại không có vòng chặn
Có hoặc không có phớt chặn
Không có vòng trong
Có vòng trong (74)

 

 

Loại có vòng chặn theo kiểu ổ kim
Có hoặc không có phớt chặn
Với vòng cách được dẫn hướng bởi
cụm con lăn (75)
Loại không có vòng cách

H21 Con lăn đỡ (tiếp theo)
Loại có vòng chặn theo kiểu ổ đũa
Với phớt zíc zắc (labyrinth seals) (76)
Với phớt chặn loại tiếp xúc (77)
Với phớt dạng tấm mỏng 

Cụm con lăn cam
Theo kiểu ổ kim
Có hoặc không có phớt
Với mặt tựa đồng tâm (78)
Với vòng khoá lệch tâm
Với vòng cách được dẫn hướng bởi
cụm con lăn (78)
Không có vòng cách

 

Theo kiểu ổ đũa
Với phớt zíc zắc (labyrinth seals) (79)
Với phớt chặn loại tiếp xúc
Với mặt tựa đồng tâm (79)
Với mặt tựa lệch tâm

Thông tin được thao khảo theo tài liệu của SKF: https://cdn.skfmediahub.skf.com/api/public/0901d1968036a3ab/pdf_preview_medium/0901d1968036a3ab_pdf_preview_medium.pdf

Để được tư vấn và hỗ trợ về kỹ thuật vui lòng liên hệ:
Mr Dũng 0918.332358
Email: vietdungldt@gmail.com
Web: https://idmarket.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

GIỎ HÀNG
close
Google Maps
Liên Hệ Qua Messenger
Liên Hệ Qua Zalo
Liên Hệ Qua Hotline