H2

Đặc điểm kỹ thuật chung của vòng bi (P1) Leave a comment

Spread the love
Kích thước
Để có thông tin về kích thước chủ yếu của ổ
lăn, xin tham khảo mục Kích thước bao
hình († trang 40).
Kích thước góc lượn
Trị số tối thiểu của kích thước góc lượn
(† hình 1) theo phương hướng kính (r1, r3)
và phương dọc trục (r2, r4) được cho trong
bảng thông số kỹ thuật. Những trị số này
phù hợp với các quy ước chung theo các
tiêu chuẩn sau:
• ISO 15, ISO 12043 và ISO 12044 đối với
ổ lăn đỡ
• ISO 355 đối với ổ côn
• ISO 104 đối với ổ chặn
Các trị số giới hạn tối đa của góc lượn quan
trọng khi kích thước góc lượn của ngỏng
trục được xác định theo tiêu chuẩn ISO 582
(† Dung sai).
Dung sai
Cấp chính xác kích thước và cấp chính xác
làm việc của ổ lăn được quy định theo tiêu
chuẩn quốc tế. Bên cạnh cấp chính xác bình
thường (Normal), tiêu chuẩn ISO còn đưa ra
những cấp chính xác cao hơn như:
• Cấp chính xác 6, tương ứng với cấp chính
xác P6 của SKF
• Cấp chính xác 5, tương ứng với cấp chính
xác P5 của SKF
Đối với những ứng dụng đặc biệt như trục
chính máy công cụ, SKF cũng sản xuất ổ
lăn với các cấp chính xác cao hơn. Các cấp
chính xác này gồm có cấp P4, P4A, PA9A,
SP và UP Để có thêm thông tin, xin tham
khảo tài liệu Ổ lăn chính xác cao (†
skf.com/super-precision).
Đối với thông tin về cấp chính xác của
mỗi loại ổ lăn, xin tham khảo mục Cấp
chính xác ở chương sản phẩm tương ứng.
Ổ lăn có độ chính xác cao hơn tiêu chuẩn
được nhận diện bởi ký hiệu tiếp vĩ ngữ về
cấp chính xác.
H1 Ký hiệu dung sai
Ký hiệu dung sai và và định nghĩa của chúng
được cho trong bảng 1 († trang 134).
Xác định dãy kích thước đường kính
Độ lệch dung sai của đường kính trong và
ngoài của ổ lăn Vdp và VDp đối với ổ lăn hệ
mét († các bảng từ 3 đến 5, các trang
từ 137 đến 139 – ngoại trừ ổ côn) không
hoàn toàn giá trị đối với tất cả các dãy
đường kính. Để xác định dãy đường kính
của một ổ lăn đỡ, xin tham khảo bảng 2
(† trang 136).
Bảng dung sai
Dung sai thực tế được cho trong các bảng
tiêu chuẩn sau đây:
• Dung sai cấp chính xác bình thường đối
với ổ lăn đỡ, ngoại trừ ổ côn († bảng 3,
trang 137)
• Dung sai cấp chính xác P6 đối với ổ lăn đỡ,
ngoại trừ ổ côn († bảng 4, trang 138)
• Dung sai cấp chính xác P5 đối với ổ lăn đỡ,
ngoại trừ ổ côn († bảng 5, trang 139)
• Dung sai cấp chính xác bình thường và cấp
CL7C đối với ổ côn hệ mét († bảng 6,
trang 140)
• Dung sai cấp chính xác CLN đối với ổ côn
hệ mét († bảng 7, trang 141)
• Dung sai cấp chính xác P5 đối với ổ côn
hệ mét († bảng 8, trang 142)
• Dung sai cấp chính xác đối với ổ côn hệ
inch († bảng 9, trang 143)
• Dung sai cấp chính xác đối với ổ chặn
(† bảng 10, trang 144)
• Dung sai cấp chính xác bình thường,
P6 và P5 đối với lỗ côn có độ côn 1:12
(† bảng 11, trang 145)
• Dung sai cấp chính xác bình thường đối
với lỗ côn có độ côn 1:30 († bảng 12,
trang 146)
Những trị số này đều theo tiêu chuẩn
ISO 492, ISO 199 và ANSI/ABMA Std 19.2.
Giới hạn về kích thước góc lượn
Để tránh việc kích thước góc lượn của
những cơ phận chung quanh không phù
hợp với ổ lăn có thể xảy ra và để tính toán
việc định vị vòng chặn được dễ dàng, các
giới hạn tối đa của góc lượn († hình 2)
đối với kích thước góc lượn tối thiểu
(† bảng thông số kỹ thuật ) được cho
trong các bảng sau:
• Giới hạn kích thước góc lượn đối với ổ
lăn đỡ và chặn hệ mét, ngoại trừ ổ côn
(† bảng 13, trang 147)
• Giới hạn kích thước góc lượn đối với ổ
côn hệ mét († bảng 14, trang 147)
• Giới hạn kích thước góc lượn đối với ổ
côn hệ inch († bảng 15, trang 148)
Các giới hạn đối với ổ lăn hệ mét này đều
theo tiêu chuẩn ISO 582. Các giới hạn đốivới ổ côn hệ inch, có khác biệt đáng kể so
với các giới hạn đối với ổ lăn hệ mét, được
mô tả trong tiêu chuẩn ANSI/ABMA 19.2,
nhưng không được tiêu chuẩn hoá.
Thí dụ
Bán kính góc lượn lớn nhất (r1 max) đối với ổ
bi đỡ 6211 là bao nhiêu? Từ bảng thông số
kỹ thuật († trang 328), r1 min = 1,5 mm và
d = 55 mm.
Từ bảng 13 († trang 147) với
rs min = 1,5 mm và d < 120 mm, bán kính
góc lượn lớn nhất là r1 max = 2,3 mm.
H2
B1 rotated

B1.1 rotated

B2 rotated

B3 rotated

B4 rotatedB5 rotated

 

B6 rotated

B7 1 rotated

B8 1 rotated

B9 rotated

B10 1 rotatedB11 rotatedB12 rotated

B13 14 rotated

B15 rotated

Để được tư vấn và hỗ trợ về kỹ thuật vui lòng liên hệ:
Mr Dũng 0918.332358
Email: vietdungldt@gmail.com
Web: https://idmarket.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

GIỎ HÀNG
close
Google Maps
Liên Hệ Qua Messenger
Liên Hệ Qua Zalo
Liên Hệ Qua Hotline