H2

Dung sai vòng bi SKF Leave a comment

Spread the love

Dung sai vòng bi SKF

Cấp chính xác kích thước và cấp chính xác làm việc của ổ lăn được quy định theo tiêu chuẩn quốc tế. Bên cạnh cấp chính xác bình thường (Normal), tiêu chuẩn ISO còn đưa ra những cấp chính xác cao hơn như:
• Cấp chính xác 6, tương ứng với cấp chính xác P6 của SKF
• Cấp chính xác 5, tương ứng với cấp chính xác P5 của SKF
Đối với những ứng dụng đặc biệt như trục chính máy công cụ, SKF cũng sản xuất ổ lăn với các cấp chính xác cao hơn. Các cấp chính xác này gồm có cấp P4, P4A, PA9A, SP và UP Để có thêm thông tin, xin tham khảo tài liệu Ổ lăn chính xác cao († skf.com/super-precision).
Đối với thông tin về cấp chính xác của mỗi loại ổ lăn, xin tham khảo mục Cấp chính xác ở chương sản phẩm tương ứng. Ổ lăn có độ chính xác cao hơn tiêu chuẩn được nhận diện bởi ký hiệu tiếp vĩ ngữ về cấp chính xác.
H1
Ký hiệu dung sai
Ký hiệu dung sai và và định nghĩa của chúng được cho trong bảng 1 († trang 134). Xác định dãy kích thước đường kính Độ lệch dung sai của đường kính trong và ngoài của ổ lăn Vdp và VDp đối với ổ lăn hệ mét († các bảng từ 3 đến 5, các trang từ 137 đến 139 – ngoại trừ ổ côn) không hoàn toàn giá trị đối với tất cả các dãy đường kính. Để xác định dãy đường kính của một ổ lăn đỡ, xin tham khảo bảng 2 († trang 136).

Bảng dung sai
Dung sai thực tế được cho trong các bảng tiêu chuẩn sau đây:
• Dung sai cấp chính xác bình thường đối với ổ lăn đỡ, ngoại trừ ổ côn († bảng 3, trang 137)
• Dung sai cấp chính xác P6 đối với ổ lăn đỡ, ngoại trừ ổ côn († bảng 4, trang 138)
• Dung sai cấp chính xác P5 đối với ổ lăn đỡ, ngoại trừ ổ côn († bảng 5, trang 139)
• Dung sai cấp chính xác bình thường và cấp CL7C đối với ổ côn hệ mét († bảng 6, trang 140)

• Dung sai cấp chính xác CLN đối với ổ côn hệ mét († bảng 7, trang 141)
• Dung sai cấp chính xác P5 đối với ổ côn hệ mét († bảng 8, trang 142)
• Dung sai cấp chính xác đối với ổ côn hệ inch († bảng 9, trang 143)
• Dung sai cấp chính xác đối với ổ chặn († bảng 10, trang 144)
• Dung sai cấp chính xác bình thường, P6 và P5 đối với lỗ côn có độ côn 1:12 († bảng 11, trang 145)
• Dung sai cấp chính xác bình thường đối với lỗ côn có độ côn 1:30 († bảng 12, trang 146)
Những trị số này đều theo tiêu chuẩn ISO 492, ISO 199 và ANSI/ABMA Std 19.2. với ổ côn hệ inch, có khác biệt đáng kể so với các giới hạn đối với ổ lăn hệ mét, được mô tả trong tiêu chuẩn ANSI/ABMA 19.2, nhưng không được tiêu chuẩn hoá.
Thí dụ
Bán kính góc lượn lớn nhất (r1 max) đối với ổ bi đỡ 6211 là bao nhiêu? Từ bảng thông số kỹ thuật († trang 328), r1 min = 1,5 mm và d = 55 mm.
Từ bảng 13 († trang 147) với rs min = 1,5 mm và d < 120 mm, bán kính
góc lượn lớn nhất là r1 max = 2,3 mm.
Giới hạn về kích thước góc lượn
Để tránh việc kích thước góc lượn của những cơ phận chung quanh không phù hợp với ổ lăn có thể xảy ra và để tính toán việc định vị vòng chặn được dễ dàng, các giới hạn tối đa của góc lượn († hình 2) đối với kích thước góc lượn tối thiểu(† bảng thông số kỹ thuật ) được cho trong các bảng sau:
• Giới hạn kích thước góc lượn đối với ổ lăn đỡ và chặn hệ mét, ngoại trừ ổ côn († bảng 13, trang 147)
• Giới hạn kích thước góc lượn đối với ổ côn hệ mét († bảng 14, trang 147)
• Giới hạn kích thước góc lượn đối với ổ côn hệ inch († bảng 15, trang 148)
Các giới hạn đối với ổ lăn hệ mét này đều theo tiêu chuẩn ISO 582. Các giới hạn đối
H2

Đặc điểm kỹ thuật chung của ổ lăn

123 1 scaled

Dung sai vòng bi SKF

123 2 scaled

Đặc điểm kỹ thuật chung của vòng bi SKF

123 3 scaled

Dung sai vòng bi SKF

123 4 scaled

Đặc điểm kỹ thuật chung của vòng bi SKF

123 5 scaled

Dung sai vòng bi SKF

123 6 scaled

Đặc điểm kỹ thuật chung của vòng bi SKF

123 7 scaled

Dung sai vòng bi SKF

123 8 scaled

Đặc điểm kỹ thuật chung của vòng bi SKF

123 9 scaled
Dung sai vòng bi SKF
123 10 scaled

Đặc điểm kỹ thuật chung của vòng bi SKF

123 11 scaled

Dung sai vòng bi SKF

123 12 scaled

Đặc điểm kỹ thuật chung của vòng bi SKF

123 13 scaled

Dung sai vòng bi SKF

123 14 scaled

Đặc điểm kỹ thuật chung của vòng bi SKF

123 15 scaled

Thông tin được thao khảo theo tài liệu của SKF:

https://cdn.skfmediahub.skf.com/api/public/0901d1968036a3ab/pdf_preview_medium/0901d1968036a3ab_pdf_preview_medium.pdf

Để được tư vấn và hỗ trợ về kỹ thuật vui lòng liên hệ:
Mr Dũng 0918.332358
Email: vietdungldt@gmail.com
Web: https://idmarket.vn/

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

GIỎ HÀNG
close
Google Maps
Liên Hệ Qua Messenger
Liên Hệ Qua Zalo
Liên Hệ Qua Hotline