Làm sao để nhận biết các ký hiệu vòng bi SKF, muốn mua sản phẩm chính hãng thì cần liên hệ cửa hàng nào? Đây đều là những nỗi băn khoăn của rất nhiều khách hàng đang quan tâm tới dòng sản phẩm này. Để hiểu rõ hơn về sản phẩm thì bạn đừng bỏ lỡ bài viết ngay dưới đây nhé.
Ý nghĩa của ký hiệu vòng bi SKF
Bạn có thể dễ dàng nhận thấy trên mỗi vỏ hộp của sản phẩm đều xuất hiện các thông số, phía sau là những ký hiệu vòng bi bằng chữ cái. Mục đích chính của chúng là thể hiện đúng, đủ các đặc tính kỹ thuật và cấu tạo khác nhau trên cùng một mã sản phẩm.
Ký hiệu vòng bi SKF mang ý nghĩa vô cùng quan trọng
Ngoài ra những ký hiệu vòng bi này còn giúp người mua dễ dàng tìm được sản phẩm mà mình cần. Biết được kích thước số vòng bi phù hợp, khả năng chịu tải và kết cấu của chúng.
>>Xem thêm:Phương pháp khảo sát và lựa chọn ổ lăn – SKF
Nhận biết các ký hiệu vòng bi SKF chính hãng
Để nhận biết được đâu là ký hiệu vòng bi SKF chính hãng thì bạn có thể tham khảo một số ký hiệu đuôi vòng bi sau đây:
Ký hiệu vòng bi SKF 6205
Đây là loại vòng bi thông dụng nhất trên thị trường hiện nay. Do chúng được sử dụng nhiều trong cho các ứng dụng con lăn với số lượng lớn. Đặc biệt vòng bi 6205 có độ bền tương đối cao, lại có giá thành phải chăng.
Vòng bi được ứng dụng rộng rãi trong các con lăn
Ký hiệu vòng bi SKF 6205-2Z
Vòng bi SKF 6205-2Z thuộc loại bi cầu thế hệ Explorer. Đây là loại bi có tuổi thọ lớn, cùng khả năng làm việc trong điều kiện vận hành cao. Do đó khi ở cùng vận tốc thì nhiệt độ của vòng bi 6205-2Z sẽ thấp hơn rất nhiều. Điều đó giúp làm giảm nhu cầu sử dụng đến mỡ bôi trơn và giảm tiêu hao năng lượng của vòng bi.
Ngoài ra còn một số mã vòng bi có ký hiệu khác như SKF 6206-2RSH, SKF 6207-2Z/C3. Các ký hiệu trên đều được SKF quy chuẩn hóa trong dãy sản phẩm của mình.
Một số ký hiệu vòng bi bằng chữ
R1 | Vòng ngoài có gờ chặn 2, hay còn gọi là vòng bi trên thanh ray |
RS | Ký hiệu của phớt tiếp xúc bằng cao su loại tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của vòng bi |
2RS | Ký hiệu của loại phớt tiếp xúc RS ở trên cả hai mặt của Vòng bi |
RS1 | Phớt tiếp xúc NBR có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi |
RS1Z | Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi và bên kia lắp một nắp che bằng thép |
RS2 | Loại phớt FPM có tấm thép gia cố lắp một bên của Vòng bi |
2RS2 | Ký hiệu của phớt tiếp xúc với RS2 trên cả hai mặt của Vòng bi |
2RSH | Ký hiệu phớt tiếp xúc RSH được lắp hai bên của vòng bi |
RSL | Loại phớt ma sát thấp NBR có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi |
RZ | Loại phớt ma sát thấp bằng cao su NBR có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi |
2RZ | Loại phớt ma sát thấp lắp hai bên của Vòng bi |
Z | Nắp chặn bằng thép dập lắp ở 1 bên vòng bi |
2Z | Nắp chặn Z lắp ở 2 bên vòng bi |
S0 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150°C |
S1 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200°C |
S2 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250°C |
S3 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300°C |
S4 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350°C |
T | Ký hiệu của vòng cách gia công cắt làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn |
TH | Ký hiệu của vòng cách dạng hở làm bằng chất dẻo phenolic, trong có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn |
TN | Ký hiệu của vòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn |
TN9 | Là ký hiệu vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn |
UU | kết hợp của một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. |
U2 | Dung sai bề rộng +0,05/0 mm |
U4 | Dung sai bề rộng +0,10/0 mm |
V | Vòng bi không có vòng cách |
C1 | Vòng bi có khe hở nhỏ hơn C2 |
C2 | Vòng bi có khe hở nhỏ hơn khe hở tiêu chuẩn (CN) |
C3 | Vòng bi có khe hở lớn hơn khe hở tiêu chuẩn (CN) |
C4 | Vòng bi có khe hở lớn hơn C3 |
C5 | Vòng bi có khe hở lớn hơn C4 |
VA201 | Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe gòn dải nhiệt độ từ –30 đến +250 °C (–20 đến +480 °F) |
VA208 | Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao dải nhiệt độ từ –150 đến +350 °C (–240 đến +660 °F) |
VA228 | Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao dải nhiệt độ từ –150 đến +350 °C (–240 đến +660 °F) |
P4 | Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp 4 của tiêu chuẩn ISO |
P5 | Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp 5 của tiêu chuẩn ISO |
P6 | Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp 5 của tiêu chuẩn ISO |
P62 | P6 + C2 |
P63 | P6 + C3 |
GJN | Mỡ với chất làm đặc bằng Polyurea, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –30 đến +150°C (Lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn) |
GXN | Mỡ với chất làm đặc bằng Polyurea, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –40 đến +150°C(Lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn) |
HT | Mỡ bôi trơn sẵn trong vòng bi là mỡ chịu nhiệt độ cao (-20 đến +130°C). HT hoặc hai chữ số theo sau HT xác định loại mỡ. Lượng mỡ cho vào vòng bi khác với tiêu chuẩn thì xác định bằng chữ cái hoặc chữ số kết hợp với HTxx: |
TN | Vòng cách bằng Polyamide phun ép bố trí ở giữa con lăn |
TNH | Vòng cách bằng Polyether etherketone(PEEK) đúc khuôn, phun ép bố trí ở giữa con lăn |
TN9 | Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn |
Loại vòng bi SKF có khả năng chịu nhiệt cực tốt
>>Xem thêm: DỤNG CỤ ĐÓNG VÒNG BI SKF CHÍNH HÃNG TMFT 36
Trên đây là một số ký hiệu vòng bi SKF mà quý khách hàng có thể tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm. Nếu như bạn đang có nhu cầu mua hàng chính hãng hãy liên hệ trực tiếp với Hotline: 0918.332.358 hoặc Mr Huy – 0979.669.695 để được nhận báo giá tốt nhất về sản phẩm của SKF