Mỡ SKF LGLT 2 chính hãng, Giá tốt, Giao hàng toàn quốc
Trong quá trình truyền động các chi tiết máy móc sẽ cọ xát vào nhau sinh ra nhiệt, làm mài mòn và để hạn chế tối đa tình trạng này nhằm bảo dưỡng và tăng tuổi thọ cho các chi tiết máy móc, người ta thường bôi thêm ở các vị trí tiếp xúc chất bôi trơn hay còn được gọi là mỡ bôi trơn.
Việc bôi trơn thường xuyên là một trong những điều kiện cần thiết giúp tăng tuổi thọ của các thiết bị máy móc, khi chọn đươc loại mỡ phù hợp để bôi trơn sẽ giúp ngăn chặn sự ăn mòn của thiết bị. Ăn mòn có thể ở bên trong và bên ngoài và thường do axit, nước kiềm, không khí có muối, độ ẩm, khói và môi trường mài mòn và công nghiệp nói chung gây ra. Vì vậy mỡ bôi trơn là điều kiện tiên quyết giúp bảo vệ thiết bị của chúng ta. Và mỡ SKF LGLT 2 luôn là lựa chộn hàng đầu của người tiêu dùng.
Mỡ bôi trơn là gì?
- Mỡ bôi trơn là một khái niệm chỉ chất làm giảm ma sát khi chi tiết máy móc tiếp xúc với nhau. Theo tiếng Anh thì mỡ bôi trơn được gọi là Lubricant Grease. Theo mô tả thì đây là dạng hợp chất tồn tại ở thể đặc nhuyễn bán rắn (vừa lỏng vừa rắn), có trọng lượng nặng hơn dầu nhớt.
- Mỡ bò bôi trơn được ứng dụng rất rộng rãi, giúp giảm ma sát cơ học cho nhiều bộ phận chi tiết máy khác nhau. Khác với dầu nhớt chuyên dùng để bôi trơn ở các bộ phận kín trong máy móc thì mỡ bôi trơn thường được sử dụng đối với các bề mặt ma sát có cấu trúc hở, khu vực khó có thể giữ được dầu nhớt (trục bánh xe, trục láp, bánh răng, ổ bi…).
- Nhờ có sự hỗ trợ của mỡ bôi trơn, máy móc mới có khả năng chống được sự mài mòn, chặn được sự oxy hóa, bảo vệ các chi tiết máy tăng tuổi thọ được lâu hơn.
- Theo như nghiên cứu và phân tích, mỡ bôi trơn thường chịu được nhiệt độ cao vô cùng tốt. Các dòng mỡ thường chịu được từ 120 – 200 độ C.
Mỡ LGLT 2 SKF chính hãng mang lại nhiều lợi ích không thể thiếu trong công cuộc bảo dưỡng, tăng tuổi thọ cho các dòng máy móc, động cơ.
Giới thiệu chung
SKF LGLT 2 là mỡ gốc dầu tổng hợp hoàn toàn sử dụng xà phòng lithium. Công nghệ làm đặc độc đáo và dầu có độ nhớt thấp (PAO) mang lại hiệu suất bôi trơn tuyệt vời ở nhiệt độ thấp 350 °C (–60 °F) và tốc độ cực cao (có thể đạt tới giá trị n dm là 1,6 × 106).
⇒ Nên dùng cho:
* Máy móc có nhiệt độ thấp, tốc độ cao
* Mô-men xoắn ma sát thấp
* Chạy êm
* Độ ổn định oxy hóa cực tốt và khả năng chống nước
* Tiếng ồn thấp
* Hoạt động trong dãy nhiệt độ từ –50 đến +110 °C.
⇒ Không nên dùng cho máy móc nhiệt độ cao, tốc độ thấp, tải trọng cao.
Các ứng dụng tiêu biểu
* Cọc kéo sợi dệt
* Trụ máy công cụ
* Tụng cụ và thiết bị điều khiển
* Động cơ điện nhỏ dùng trong thiết bị y tế và nha khoa
* Giày trượt trong dòng
* Xi lanh in
* Người máy
Quy cách đóng gói
Tuýp 180 g | LGLT 2/0.2 |
Hộp 0,9 kg | LGLT 2/1 |
Thùng 25 kg | LGLT 2/25 |
Thông số kỹ thuật
Mã DIN51825 | KHC2G-50 | Bảo vệ chống ăn mòn Emcor: 3 tiêu chuẩn ISO 11007 |
0-1 |
Lớp thống nhất NLGI | 2 | ||
Chất làm đặc | Lithium | Không thấm nước DIN 51 807/1, 3 giờ ở 90°C |
1 max |
Màu sắc | Màu be | ||
Loại dầu gốc | Tổng hợp (PAO) | Tách dầu DIN 51 817, 7 ngày ở 40°C, tĩnh, % |
4 max |
Nhiệt độ hoạt động | 350 đến +110 °C (–60 đến +230 °F) |
||
Điểm nhỏ giọt DIN ISO 2176 | >180 °C (>355 °F) | Ăn mòn đồng DIN 51 811 |
1 max. at 100 °C (210 °F) |
Độ nhớt của dầu gốc 40°C, mm2/s 100°C, mm2/s |
18 4.5 |
Tuổi thọ mỡ ổ lăn thử nghiệm R0F Tuổi thọ L50 ở tốc độ 10 000 vòng/phút, giờ |
>1 000, 20 000 r/min. at 100 °C (210 °F) |
Thâm nhập DIN ISO 2137 60 nét, 1031 mm 100 000 nét, 1031 mm |
2653295 +50 max. |
Hiệu suất EP kiểm tra bóng 43, tải hàn DIN 51350/4, N |
2 000 min. |
Tài liệu tham khảo
Tài liệu kỹ thuật mỡ LGLT 2:LGLT_2.pdf
Tài liệu kỹ thuật mỡ SKF:Thong_so_mo_SKF.pdf
Chúng tôi cam kết rằng : Khi sản phẩm Mỡ LGLT 2 SKF đến tay khách hàng là sản phẩm chính hãng 100%, có giấy tờ chứng nhận hàng hóa COCQ, biên bản bàn giao đầy đủ, đảm bảo hàng còn nguyên tem mác.