,

Máy căn chỉnh đồng trục SKF TKSA 31


99.591.000 

Máy căn chỉnh đồng trục SKF TKSA 31

Công cụ căn chỉnh đồng trục TKSA 31

Công cụ căn chỉnh đồng trục TKSA 31

Hệ thống căn chỉnh đồng trục laser trực quan và giá cả phù hợp
TKSA 31 là giải pháp hợp lý nhất của SKF để dễ dàng căn chỉnh trục laser. Bộ phận hiển thị công thái học với màn hình cảm ứng giúp thiết bị rất dễ sử dụng và thư viện máy tích hợp giúp lưu trữ các báo cáo căn chỉnh cho nhiều máy. Các đầu dò laser có kích thước lớn trong đầu đo giúp giảm nhu cầu căn chỉnh trước và công cụ chân mềm nhúng giúp thiết lập nền tảng cho việc căn chỉnh thành công. Các chức năng bổ sung là xem trực tiếp và đo tự động. Chúng hỗ trợ các tác vụ căn chỉnh nhanh chóng và hiệu quả và làm cho TKSA 31 trở thành một công cụ căn chỉnh trục laser sáng tạo có giá cả phải chăng cho hầu hết mọi ngân sách.
• Có thể thực hiện các phép đo dễ dàng bằng cách sử dụng phép đo ba vị trí nổi tiếng (9-12-3 o’clock) với khả năng định vị linh hoạt bổ sung 40 ° xung quanh mỗi vị trí đo.
• Khả năng chi trả cao đạt được nhờ tập trung vào quy trình căn chỉnh trục tiêu chuẩn và các chức năng thiết yếu để cho phép căn chỉnh trục nhanh chóng và hiệu quả.
• “Đo tự động” cho phép đo rảnh tay bằng cách phát hiện vị trí của các đầu và chỉ thực hiện phép đo khi các đầu ở đúng vị trí.
• Báo cáo tự động được tạo sau mỗi lần căn chỉnh và có thể được tùy chỉnh với các ghi chú về ứng dụng. Tất cả các báo cáo có thể được xuất dưới dạng tệp pdf.
• Chế độ xem trực tiếp hỗ trợ các phép đo trực quan và tạo điều kiện thuận lợi cho việc hiệu chỉnh vị trí máy ngang và dọc.
• Thư viện máy cung cấp một cái nhìn tổng quan về tất cả các máy và các báo cáo về căn chỉnh. Nó đơn giản hóa việc nhận dạng máy và cải thiện quy trình căn chỉnh.
• TKSA 31 được cung cấp trong một hộp đựng SKF chắc chắn
• Có sẵn nhiều loại phụ kiện.

 

TKSA 31 căn chỉnh đồng trục thiết bị

 

Thiết bị căn chỉnh đồng trục TKSA 31

Căn chỉnh trục được khuyến nghị cho hầu hết mọi ngành, vì nó giúp tăng thời gian hoạt động của máy, tăng hiệu quả làm việc của thiết dây truyền sản xuất

 

 

Thông số Kỹ thuật TKSA 31
Ký hiệu TKSA 31
Cảm biến và kết nối thông tin PSD 20 mm (0,8 in.) Với tia laser Class 2
Máy đo độ nghiêng ± 0,1 °; cáp USB
Hệ thống đo khoảng cách 0,07 to 5 m
Dung sai phép đo
Vật liệu vỏ bọc 20% Polycarbonate thủy tinh
Thời gian hoạt động
Kích thước 120 × 90 × 36 mm (4.7 × 3.5 × 1.4 in.)
Trọng lượng 180 g (0.4 lb)
Thiết bị vận hành Màn hình LCD cảm ứng 5,6 inch
Cổng kết nối via USB stick
Thời gian hoạt động Lên tới 7 giờ (100% backlight)
Kích thước 205 × 140 × 60 mm (8.1 × 5.5 × 2.4 in.)
Trọng lượng 420 g (0.9 lb)
Phương pháp căn chỉnh Căn chỉnh trục ngang và trục dọc, đo 3 vị trí 9 -12 -3, đo tự động, đo lường (với vòng quay tối thiểu 140 °), chân mềm
Giá trị đo hiển thị trực tiếp Vertical and horizontal
Các tính năng bổ xung Thư viện máy, Hướng xoay, tự động xuất file báo cáo pdf
Thiết bị định vị 2 tấm V định vị có xích, rộng 21 mm (0.8 in.)
Đường kính trục 20 đến 150 mm (0.8 to 5.9 in.)
300 mm (11.8 in.) với lựa chọn mở rộng (không bao gồm)
Chiều cao khớp nối lớn nhất 105 mm (4.2 in.) với thanh định vị tiêu chuẩn
195 mm (7.7 in.) với thanh mở rộng ( không bao gồm)
Bộ chuyển đổi nguồn điện Điện xoay chiều vào: 100V-240V 50/60Hz
Đầu ra điện một chiều: DC 12V 3A
Nhiệt độ làm việc 0 đến 45 °C (32 đến 113 °F)
Độ kháng nước IP 54
Kích thước hộp đựng 530 × 110 × 360 mm (20.9 × 4.3 × 14.2 in.)
Tổng khối lượng ( bao gồm hộp) 4,75 kg (10.5 lb)
Giấy phép hiệu chỉnh Giấy phép có hiệu lực 2 năm
Hộp đựng bao gồm 2 bộ thiết bị đo (M&S); Màn hình
2 thiết bị định vị với trục có xích dài 400 mm (15.8 in.) và thanh ren 150 mm (5.9 in.)
Thanh siết xích
2 cáp chuyển đổi USB – micro USB
Thước dây cuốn
Giấy chứng nhận hợp chuẩn và hợp quy
Bản hướng dẫn sử dụng nhanh (EN)
Hộp đựng SKF
Mã: TKSA 31 Danh mục: , Thẻ: ,
Thông số Kỹ thuật TKSA 31
Ký hiệu TKSA 31
Cảm biến và kết nối thông tin PSD 20 mm (0,8 in.) Với tia laser Class 2
Máy đo độ nghiêng ± 0,1 °; cáp USB
Hệ thống đo khoảng cách 0,07 to 5 m
Dung sai phép đo
Vật liệu vỏ bọc 20% Polycarbonate thủy tinh
Thời gian hoạt động
Kích thước 120 × 90 × 36 mm (4.7 × 3.5 × 1.4 in.)
Trọng lượng 180 g (0.4 lb)
Thiết bị vận hành Màn hình LCD cảm ứng 5,6 inch
Cổng kết nối via USB stick
Thời gian hoạt động Lên tới 7 giờ (100% backlight)
Kích thước 205 × 140 × 60 mm (8.1 × 5.5 × 2.4 in.)
Trọng lượng 420 g (0.9 lb)
Phương pháp căn chỉnh Căn chỉnh trục ngang và trục dọc, đo 3 vị trí 9 -12 -3, đo tự động, đo lường (với vòng quay tối thiểu 140 °), chân mềm
Giá trị đo hiển thị trực tiếp Vertical and horizontal
Các tính năng bổ xung Thư viện máy, Hướng xoay, tự động xuất file báo cáo pdf
Thiết bị định vị 2 tấm V định vị có xích, rộng 21 mm (0.8 in.)
Đường kính trục 20 đến 150 mm (0.8 to 5.9 in.)
300 mm (11.8 in.) với lựa chọn mở rộng (không bao gồm)
Chiều cao khớp nối lớn nhất 105 mm (4.2 in.) với thanh định vị tiêu chuẩn
195 mm (7.7 in.) với thanh mở rộng ( không bao gồm)
Bộ chuyển đổi nguồn điện Điện xoay chiều vào: 100V-240V 50/60Hz
Đầu ra điện một chiều: DC 12V 3A
Nhiệt độ làm việc 0 đến 45 °C (32 đến 113 °F)
Độ kháng nước IP 54
Kích thước hộp đựng 530 × 110 × 360 mm (20.9 × 4.3 × 14.2 in.)
Tổng khối lượng ( bao gồm hộp) 4,75 kg (10.5 lb)
Giấy phép hiệu chỉnh Giấy phép có hiệu lực 2 năm
Hộp đựng bao gồm 2 bộ thiết bị đo (M&S); Màn hình
2 thiết bị định vị với trục có xích dài 400 mm (15.8 in.) và thanh ren 150 mm (5.9 in.)
Thanh siết xích
2 cáp chuyển đổi USB – micro USB
Thước dây cuốn
Giấy chứng nhận hợp chuẩn và hợp quy
Bản hướng dẫn sử dụng nhanh (EN)
Hộp đựng SKF
GIỎ HÀNG
close
Google Maps
Liên Hệ Qua Messenger
Liên Hệ Qua Zalo
Liên Hệ Qua Hotline